Fluoride ion F-18
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Natri Fluoride F 18 Tiêm là một dược phẩm phóng xạ positron, không có chất mang. Nó chứa fluoride F 18 phóng xạ được sử dụng cho mục đích chẩn đoán kết hợp với chụp cắt lớp phát xạ positron (PET) và được tiêm bằng cách tiêm tĩnh mạch. Chỉ định chính của nó là cho hình ảnh xương. Sự lắng đọng gia tăng xung quanh khớp có thể xảy ra trong viêm khớp và sau chấn thương và tăng lắng đọng trong xương đã được ghi nhận xung quanh các vị trí gãy xương, trong viêm tủy xương, loạn sản sợi, viêm cột sống do tuberculosa và bệnh Paget. Không có phản ứng bất lợi đã được báo cáo.
Dược động học:
18F-fluoride là một chất đánh dấu PET tìm kiếm xương rất nhạy cảm được sử dụng để phát hiện các bất thường về xương. Cơ chế hấp thu của 18F-fluoride có đặc tính dược động học tốt hơn (so với các yếu tố khác) bao gồm thanh thải máu nhanh hơn và hấp thu cao gấp 2 lần trong xương. Sự hấp thu của 18F-fluoride phản ánh lưu lượng máu và tu sửa xương.
Dược lực học:
Sự lắng đọng fluoride 18F trong xương dường như chủ yếu là chức năng lưu thông máu đến xương và hiệu quả của xương trong việc chiết xuất 18F từ máu tưới máu xương. Tăng lắng đọng ion F 18 quanh khớp có thể xảy ra trong viêm khớp hoặc sau chấn thương; lắng đọng tăng cũng đã được ghi nhận trong xương xung quanh các vị trí gãy xương, trong các bệnh về xương, loạn sản sợi, viêm cột sống tuberculosa, bệnh Paget, hyperstosis frontalis interna, myositis, ossificans, và trong các biểu mô phát triển nhanh chóng. Xu hướng tích lũy các ion F 18 trong vùng lân cận của khối u ác tính nguyên phát và di căn ở xương đã được chứng minh là hữu ích lâm sàng trong việc phát hiện các tổn thương như vậy
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Decitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng chuyển hoá, tương tự pyrimidine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Infliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg.
Bút tiêm: 120 mg.
Sản phẩm liên quan






